Từ điển Thiều Chửu
驛 - dịch
① Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa 驛丞. ||② Lạc dịch 絡驛 liền nối không dứt. Cũng viết là 駱驛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驛 - dịch
Dùng ngựa để cguyển giấy tờ như thư từ theo đường bộ.


郵驛 - bưu dịch || 驛亭 - dịch đình || 驛騎 - dịch kỵ || 驛馬 - dịch mã || 驛夫 - dịch phu || 驛使 - dịch sứ || 驛站 - dịch trạm || 館驛 - quán dịch ||